Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
人為 nhân vi
•
因為 nhân vi
1
/2
人為
nhân vi
Từ điển trích dẫn
1. Do người làm ra. ☆Tương tự: “nhân công”
人
工
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bách luyện kính - 百煉鏡
(
Bạch Cư Dị
)
•
Cổ phong kỳ 28 (Dung nhan nhược phi điện) - 古風其二十八(容顏若飛電)
(
Lý Bạch
)
•
Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集)
(
Nạp Lan Tính Đức
)
•
Nhàn vịnh - 閑咏
(
Cao Bá Quát
)
•
Quá Hàng Châu cố cung - 過杭州故宮
(
Tạ Cao
)
•
Quá Ninh công luỹ hoài cổ - 過寧功壘懷古
(
Vũ Tông Phan
)
•
Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌
(
Lý Kỳ
)
•
Thu thanh phú - 秋聲賦
(
Âu Dương Tu
)
•
Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 1 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Trường đình oán mạn - 長亭怨慢
(
Khương Quỳ
)
Bình luận
0
因為
nhân vi
[
nhân vị
]
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Liên từ: bởi vì, do ư. ◇Lão tàn du kí
老
殘
遊
記
: “Nhân vi nhân thái đa liễu, sở dĩ thuyết đích thậm ma thoại đô thính bất thanh sở”
因
為
人
太
多
了
,
所
以
說
的
甚
麼
話
都
聽
不
清
楚
(Đệ nhị hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行
(
Hồ Chí Minh
)
•
Chính trị bộ cấm bế thất - 政治部禁閉室
(
Hồ Chí Minh
)
•
Cước áp - 腳閘
(
Hồ Chí Minh
)
•
Đỉnh Minh tự - 鼎銘寺
(
Nguyễn Kỳ
)
•
Khai quyển - 開卷
(
Hồ Chí Minh
)
•
Nam Ninh ngục - 南寧獄
(
Hồ Chí Minh
)
•
Tống Khúc Thập thiếu phủ - 送麴十少府
(
Lý Bạch
)
•
Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了
(
Hồ Chí Minh
)
•
Xuân nhật bệnh trung đối lạc hoa hí thành - 春日病中對落花戲成
(
Diêu Ích Kính
)
Bình luận
0