Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
人為 nhân vi
•
因為 nhân vi
1
/2
人為
nhân vi
Từ điển trích dẫn
1. Do người làm ra. ☆Tương tự: “nhân công” 人工.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biện hà trực tiến thuyền - 汴河直進船
(
Lý Kính Phương
)
•
Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊
(
Đỗ Phủ
)
•
Độ quan san - 度關山
(
Tào Tháo
)
•
Giải muộn kỳ 03 - 解悶其三
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngọc Hoa cung - 玉華宮
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhàn vịnh - 閑咏
(
Cao Bá Quát
)
•
Quá Hàng Châu cố cung - 過杭州故宮
(
Tạ Cao
)
•
Quá Ninh công luỹ hoài cổ - 過寧功壘懷古
(
Vũ Tông Phan
)
•
Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Vãn Quảng Trí thiền sư - 挽廣智禪師
(
Đoàn Văn Khâm
)
Bình luận
0
因為
nhân vi
[
nhân vị
]
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Liên từ: bởi vì, do ư. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Nhân vi nhân thái đa liễu, sở dĩ thuyết đích thậm ma thoại đô thính bất thanh sở” 因為人太多了, 所以說的甚麼話都聽不清楚 (Đệ nhị hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行
(
Hồ Chí Minh
)
•
Chính trị bộ cấm bế thất - 政治部禁閉室
(
Hồ Chí Minh
)
•
Cước áp - 腳閘
(
Hồ Chí Minh
)
•
Đỉnh Minh tự - 鼎銘寺
(
Nguyễn Kỳ
)
•
Khai quyển - 開卷
(
Hồ Chí Minh
)
•
Nam Ninh ngục - 南寧獄
(
Hồ Chí Minh
)
•
Tống Khúc Thập thiếu phủ - 送麴十少府
(
Lý Bạch
)
•
Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了
(
Hồ Chí Minh
)
•
Xuân nhật bệnh trung đối lạc hoa hí thành - 春日病中對落花戲成
(
Diêu Ích Kính
)
Bình luận
0